

Số liệu Covid-19 tại Việt Nam
Đợt bùng phát dịch từ ngày 27/4. Cập nhật 18:39, 30/09 Số ca
trong nước
Công bố hôm nay:+7.937
Tổng số đến hôm nay :786.209
Sáng nay, Việt Nam ghi nhận 7.937 ca tại 36 tỉnh thành, nâng tổng số ca nhiễm trong nước từ ngày 27/4 đến nay lên 786.209.
Trong số này, 4.550 ca đang điều tra dịch tễ, 3.387 ca được phát hiện ở khu cách ly hoặc khu đã được phong tỏa.
Cùng ngày, Bộ Y tế công bố 25.322 người khỏi bệnh và 203 ca tử vong.
Kể từ khi dịch bùng phát từ đầu 2020 đến nay, Việt Nam đã ghi nhận 790.702 ca nhiễm, 608.831 người khỏi bệnh, 162.626 bệnh nhân đang điều trị và 19.301 ca tử vong.
7 ngày qua, tổng nhiễm trên cả nước giảm 9.986 (↓14%) so với cùng kỳ,
tổng bệnh nhân tử vong giảm 308 (↓19%),
số người khỏi bệnh tăng 45.406 (↑65%).
Nhiễm * 790.702 Công bố hôm nay +7.940
Khỏi 608.831 Công bố hôm nay +25.322
Tử vong 19.301 Công bố hôm nay +203
Đang điều trị 162.626
* Số ca nhiễm bao gồm cả trong nước và nhập cảnh
Nhiễm, tử vong tại 62 tỉnh thành
* Tỷ lệ 100.000, tức cứ 100.000 người có bao nhiêu người nhiễm, tử vong.
Ví dụ: Cứ 100.000 người tại TP HCM, có 4.300 người nhiễm và 163 người tử vong.
- TP HCM 388.659 +4.372 4.300 14.718 – 163
- Bình Dương 211.056 +2.103 8.592 2.001 – 81
- Đồng Nai 48.595 +626 1.561 481 – 15
- An Giang 4.923 +172 258 67 – 4
- Long An 32.395 +125 1.911 415 – 24
- Kiên Giang 5.571 +79 323 60 – 3
- Đăk Lăk 1.899 +64 101 7 – –
- Tiền Giang 14.000 +49 793 366 – 21
- Hà Nam 383 +45 45 1 – –
- Cần Thơ 5.651 +41 457 101 – 8
- Tây Ninh 7.670 +39 655 130 – 11
- Bình Thuận 3.229 +38 262 61 – 5
- Khánh Hòa 7.806 +30 633 90 – 7
- Quảng Bình 1.638 +21 183 5 – 1
- Bình Phước 1.374 +16 138 7 – 1
- Ninh Thuận 954 +15 161 8 – 1
- Phú Thọ 37 +14 3 1 – –
- Nghệ An 1.834 +13 55 16 – –
- Quảng Ngãi 1.187 +10 96 3 – –
- Đăk Nông 727 +10 116 1 – –
- Đồng Tháp 8.242 +9 516 255 – 16
- Bình Định 1.272 +7 85 12 – 1
- Vĩnh Long 2.185 +6 214 58 – 6
- Bà Rịa – Vũng Tàu 4.136 +6 359 48 – 4
- Lâm Đồng 287 +5 22 – – –
- Phú Yên 3.039 +4 348 34 – 4
- Bạc Liêu 405 +3 45 2 – –
- Bến Tre 1.895 +3 147 70 – 5
- Đà Nẵng 4.916 +2 431 72 – 6
- Thừa Thiên Huế 823 +2 73 11 – 1
- Quảng Trị 216 +2 34 – – –
- Kon Tum 36 +2 7 – – –
- Hà Nội 4.213 +1 52 47 – 1
- Thanh Hóa 441 +1 12 5 – –
- Trà Vinh 1.469 +1 146 18 – 2
- Hà Tĩnh 448 +1 35 5 – –
- Hưng Yên 294 – 23 2 – –
- Vĩnh Phúc 234 – 20 4 – –
- Yên Bái 3 – – – – –
- Quảng Nam 619 – 41 5 – –
- Hải Dương 169 – 9 3 – –
- Thái Bình 76 – 4 – – –
- Lạng Sơn 212 – 27 2 – –
- Bắc Ninh 1.867 – 135 12 – 1
- Điện Biên 61 – 10 – – –
- Nam Định 52 – 3 2 – –
- Quảng Ninh 11 – 1 – – –
- Bắc Giang 5.857 – 324 14 – 1
- Hải Phòng 27 – 1 – – –
- Hòa Bình 16 – 2 – – –
- Tuyên Quang 2 – – – – –
- Sơn La 252 – 20 1 – –
- Ninh Bình 79 – 8 1 – –
- Thái Nguyên 15 – 1 – – –
- Gia Lai 551 – 36 3 – –
- Bắc Kạn 5 – 2 – – –
- Lào Cai 98 – 13 – – –
- Sóc Trăng 1.174 – 98 25 – 2
- Cà Mau 364 – 30 5 – –
- Hậu Giang 539 – 74 2 – –
- Hà Giang 20 – 2 – – –
- Lai Châu 1 – – – – –

